Thiết bị lọc nước EU301 – Tạo ion kiềm
Vòi nước chuyên dụng và bản điều khiển kỹ thuật số cao cấp, máy tạo nước kiềm và nước acid, cục lọc cao cấp có hiệu suất sử dụng lên đến 20.000 lít. Bộ phận ống kết nối chuyên dụng, các phụ kiện chuyên dụng khác.
Ưu điểm
- LÀM SẠCH NƯỚC THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
- TĂNG CƯỜNG HỆ MIỄN DỊCH CƠ THỂ
- DUY TRÌ HỆ TIÊU HÓA KHỎE MẠNH
- ỨNG DỤNG TRONG Y TẾ, SỨC KHỎE
Ứng dụng độ PH
Nước PH 5.0 – 6.5 (Acid Water)
- Không được uống
- Làm sạch bã nhờn, se khít lỗ chân lông, góp phần làm sáng da.
- Chăm sóc tóc bóng mượt
- Làm sạch các loại mì sợi, udon trước khi chế biến.
- Làm mềm trứng luộc, dễ bóc vỏ sau khi luộc.
Nước lọc PH 7.0
- Độ pH cân bằng là trạng thái an toàn, cũng như nước đảm bảo tính an toàn và đem lại hiệu quả hấp thụ tốt hơn cho cơ thể.
- Thích hợp khi dùng để uống thuốc hay pha sữa cho em bé.
Nước PH 8.0 – 9.5
- Pha chế rượu ngon hơn.
- Sử dụng khi nấu cơm sẽ giúp hạt gạo sau nấu mềm và thơm hơn.
- Làm mềm các loại thịt cứng hay các loại gân khi nấu có độ kiềm này.
Nước PH 9.0 – 10.0
- Làm dai sợi mì ống khi luộc bằng nước tính kiềm.
- Dùng nấu súp nhanh mềm các loại thịt và thấm vị tốt hơn.
- Nấu các loại đậu, hạt cứng nhanh mềm.
- Sử dụng trong pha chế trà và cafe đạt được độ hòa tan và nguyên mùi vị.
Nước PH 9.5 – 10.5
- Không được uống
- Loại bỏ vị đắng các loại rau, mùi hăng của măng và hành tây…
- Sử dụng khi luộc rau củ sẽ nhanh mềm hơn và duy trì được màu xanh ngon mắt sau luộc.
- Sử dụng cắm hoa trang trí với nước tính kiềm mạnh sẽ giữ được độ tươi lâu hơn.
Cấu tạo hoạt động
Công nghệ lọc
Thông số kỹ thuật
MODEL | AL700E | |
---|---|---|
Điện áp | 220V-240V 50-60Hz | |
Công suất điện | Tối đa khoảng 250W (chế độ nghỉ, khoảng 0.5W) | |
Áp suất tĩnh | 0.07 – 0.75 Mpa | |
Áp suất động | 0.07 – 0.35 Mpa (Làm việc được dưới áp suất động 0.07 Mpa) | |
Nhiệt độ nước cho phép | Tối đa 35oC | |
Vật liệu | Nhựa ABS, nhựa POM, bạch kim, titan | |
Điện cực | Phương thức điện phân | Điện phân liên tục |
Khả năng điều chỉnh | Alkaline: 4 mức, Acid: 1 mức | |
Thời gian chạy liên tục cho phép | Alkaline 1, 2, 3… xấp xỉ 10 phút | |
Alkaline mạnh, nước tính acid…xấp xỉ 5 phút | ||
Lưu lượng định mức | 2.5L/ phút (ở áp suất 0.1 Mpa, 20oC) | |
Lưu lượng (nước tạo ra) UZC2000E | Nước sau lọc: ~2.2L/ phút Nước xả: ~0.3L/ phút | |
Nước sau lọc: ~3.3L/ phút Nước xả: ~0.4L/ phút (áp lực 0.3 MPa, 20oC) | ||
Phương thức làm sạch điện cực | Làm sạch tự động | |
Vòi điện dung | Quy cách thiết kế | Vòi có thiết kế chức năng điều chỉnh lưu lượng nước |
Đường kính lỗ khoan | 36mm – 40mm | |
Cáp tín hiệu | 1.5m | |
Kích thước | Chiều cao tối đa: 290mm Vòi lọc cao: 225mm Vòi xả: 64mm Bán kính quét của vòi lọc: 150mm |
|
Khối lượng | Xấp xỉ 1.5kg | |
Khối điện giải | Đường kính(RxDxC) | 170 mm × 104 mm × 294 mm |
Khối lượng | 3.5 kg (4.0 kg Khi lõi lọc đầy nước) | |
Dây nguồn | 1.2 m | |
Lõi lọc | Model | UZC2000E. Thời hạn sử dụng 12 tháng (20 Lít/ ngày) |
Khối lượng | 0.8 kg (1.4 kg khi lõi lọc chứa đầy nước) | |
Kích thước | Đường kính tối đa 105 mm x Chiều cao 217 mm | |
Tiêu chuẩn | JIS S 3201/ ISO9001-14001 | |
Xuất xứ | NHẬT BẢN |
Lưu ý
- Đèn báo hiệu tuổi thọ bộ lọc sáng (đỏ), báo hiệu thay bộ mới. Tùy theo điều kiện nguồn nước và thời gian sử dụng.
- Đèn chỉ thị tối ưu dòng chảy nhấp nháy, báo hiệu bộ lọc đã nghẹt. Do vậy, đèn này nhấp nháy cũng có nghĩa báo hiệu cần thay bộ lọc.
Model | Khi nào cần thay bộ lọc |
Số lít nước/ngày | |
UZC2000E | 12 tháng (365 ngày) |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.