Site icon Điện Máy Giá Tốt

Bảng mã lỗi máy lạnh panasonic

Máy lạnh Panasonic CU/CS-TS9QKH-8

may-lanh-panasonic-cs-ts9qkh8

Thiết bị gì cũng vậy để sử dụng chúng hiệu quả bạn nên tìm hiểu, tham khảo thông tin, nguyên lý hoạt động của nó. Vậy làm gì khi máy lạnh nhà bạn có vấn đề? Để xác định hư hỏng, người sử dụng có thể dùng điều khiển (Remote control) để truy vấn mã lỗi đang ghi trên máy lạnh.

Cách kiểm tra mã lỗi máy lạnh trên remote:

Mã lỗi: 00H: Không có bất thường phát hiện

Mã lỗi: 11H: Lỗi đường dữ liệu giữa dàn lạnh và dàn nóng.

Mã lỗi: 12H: Lỗi khác công suất giữa dàn nóng và dàn lạnh.

Mã lỗi: 14H: Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng

Mã lỗi: 15H: Lỗi cảm biến nhiệt máy nén

Mã lỗi: 16H: Dòng điện tải máy nén quá thấp.

Mã lỗi: 19H: Lỗi quạt khối trong nhà.

Mã lỗi: 23H: Lỗi cảm biến nhiệt độ giàn lạnh

Mã lỗi: 25H: Mạch e-ion lỗi
Mã lỗi: 27H: Lỗi cảm biến nhiệt độ ngoài trời.

Mã lỗi: 28H: Lỗi cảm biến nhiệt độ giàn nóng.

Mã lỗi: 30H: Lỗi cảm biến nhiệt độ ống ra của máy nén

Mã lỗi: 33H: Lỗi kết nối khối trong và ngoài

Mã lỗi: 38H: Lỗi khối trong và ngoài không đồng bộ

Mã lỗi: 58H: Lỗi mạch PATROL

Mã lỗi: 59H: Lỗi mạch ECO PATROL

Mã lỗi: 97H: Lỗi quạt dàn nóng

Mã lỗi: 97H: Nhiệt độ dàn lạnh quá cao ( chế độ sưởi ấm)

Mã lỗi: 99H: Nhiệt độ giàn lạnh quá thấp. ( đóng băng )

Mã lỗi: 11F: Lỗi chuyển đổi chế độ làm lạnh / Sửi ấm

Mã lỗi: 90F: Lỗi trên mạch PFC ra máy nén.

Mã lỗi: 91F: Lỗi dòng tải máy nén quá thấp.

Mã lỗi: 93F: Lỗi tốc độ quay máy nén.

Mã lỗi: 95F: Nhiệt độ giàn nóng quá cao.

Mã lỗi: 96F: Quá nhiệt bộ transistor công suất máy nén (IPM)

Mã lỗi: 97F: Nhiệt độ máy nén quá cao.

Mã lỗi: 98F: Dòng tải máy nén quá cao.

Mã lỗi: 99F: Xung DC ra máy nén quá cao.

Nguồn: Sưu tầm từ internet

Exit mobile version